Từ điển Thiều Chửu
霄 - tiêu
① Khoảng trời không. Như Cao nhập vân tiêu 高入雲霄 cao đến tận trời. ||② Khí bên mặt trời. ||③ Cùng nghĩa với chữ tiêu 消. ||④ Ðêm, như chữ tiêu 宵.

Từ điển Trần Văn Chánh
霄 - tiêu
① Khoảng trời không, trời: 高入雲霄 Cao đến tận trời; 九重霄 Chín tầng trời; ② (văn) Đêm (dùng như 宵, bộ 宀); ③ (văn) Mây hoặc sương mù; ④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời; ⑤ (văn) Làm tan, làm cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
霄 - tiêu
Mưa bay lả tả — Mây trời. Cũng chỉ trời.


碧霄 - bích tiêu || 九霄 - cửu tiêu || 層霄 - tằng tiêu || 雲霄 - vân tiêu || 春霄 - xuân tiêu ||